thành phần thép, mác thép ứng dụng trong công nghiệp chế tạo

Liên hệ :0972.208.209 -0967.208.209 Tiêu chuẩn:ASTM A53 API 5L - A106 GR.B Xuất xứ:Korea , China,Japan PCCO chuyên cung cấp các loại ống thép đúc , phụ kiện nối ống như :Co , Tee , Bầu giảm , Mặt bích , khớp nối mềm ,Gasket

PCCO chuyên nhập khẩu phân phối ống thép  đúc , phụ kiện đường ống - mặt bích - van công nghiệp

Liên hệ : 0967.208.209 - 0972.208.209 - Email : Ongthepduc.pcco@gmail.com


điều quan trọng nhất khi sản xuất,chế tạo một chi tiết máy đó là phải có sự hiểu biết về sự phân loại vật liệu và mác vật liệu dùng cho việc sản xuất, vật liệu nói trên ở đây là kim loại và hợp kim của nó,Tuy nhiên ứng dụng rộng rãi nhất hiện nay trong chế tạo sản xuất cơ khí đó là kim loại và hợp kim của nó,chính vì vậy trong bài này chúng ta chỉ sẽ tìm hiểu thép,gang ,kim loại màu và hop kim của chúng ( đồng,nhôm,titan,magiê và các hợp kim của những kim loại màu này )
1- Sự phân loại thép và mác thép
Chúng ta đã biết rằng thép chính là hợp kim giữa sắt và cacbon với thành phần cacbon ko vượt quá 2,14 %,ngoài ra trong thành phần của thép còn có các kim loại khác như magan,kẽm,lưu huỳnh,phôtpho,…
Thép được phân loại theo nhiều kí hiệu khác nhau,chúng ta cùng xem xét các cách phân loại thép như sau :
1 ) Phân loại theo thành phần hóa học :
Trong sự phụ thuộc vào thành phần hóa học thì thép được phân loại thành thép cacbon ( tiêu chuẩn Nga ГОСТ 380-71, ГОСТ 1050-75 ) và thép hợp kim ( Tiêu chuẩn Nga ГОСТ 4543-71, ГОСТ 5632-72, ГОСТ 14959-79 ) .
* Thép cacbon : chiếm tỉ trọng lớn nhất trong tổng sản lượng thép ( khoảng 80%-90 %Đối với thép cacbon thì theo thứ tự có thế phân thành :
- Thép chứa ít cacbon ,đối với thép này thì thành phần cacbon trong thép ko vượt quá 0,25 % ,đặc trưng của thép này là dẻo dai cao, nhưng độ bền độ cứng thấp
- Thép chứa cacbon trung bình ,thành phần cacbon trong thép chiếm từ 0,25 % -0,6% ,Thép này thì độ bền, độ cứng cao,dùng để chế tạo các chi tiết máy chịu tải trọng tĩnh và chịu va đập cao
- Thép nhiều cacbon ,thành phần cacbon trong thép cao hơn 0,6% ( ko vượt quá 2,14 % ),thép này dùng để chế tạo dụng cụ cắt,khuôn dập ,dụng cụ đo lường
* Thép hợp kim có độ bền cao hơn hẳn thép cacbon,nhất là sau khi tôi và ram,Đối với thép hợp kim thì có thể phân loại thành :
- Hợp kim thấp ,thành phần các nguyên tố hợp kim trong thép ko vượt quá 2,5 %
- Hợp kim trung bình ,thành phần các nguyên tố hợp kim trong thép chiếm từ 2,5 đến 10 %
- Hợp kim cao ,thành phần các nguyên tố hợp kim trong thép cao hơn 10 %
2 ) Phân loại theo mục đích:
Theo mục đích thì thép được phân thành các nhóm sau :
- Thép kết cấu : Khối lượng lớn nhất, Dùng để sản xuất ,chế tạo các sản phẩm dùng trong ngành xây dựng và cơ khí chế tạo máy
- Thép dụng cụ : Cứng và chống mài mòn ,vì vậy dùng để sản xuất các dụng cụ cắt,gọt,dụng cụ đo lường ,chế tạo khuôn dập
- Theo tính chất vật lý đặt biệt : chẳng hạn như từ việc xác định tính chất từ của thép hay là hệ số nở dài nhỏ, mà ta phân thành : thép kĩ thuật điện,..
- Theo tính chất hóa học đặt biệt : chẳng hạn như phân thành thép chịu nóng hay thép bền nóng ,thép ko gỉ …..
3 ) Phân loại theo chất lượng thép :
Từ sự có mặt củacác tạp chất có hại : lưu huỳnh và phôtpho trong thành phần của hỗn hợp thép ta có thể chia nhỏ thành các nhóm sau :
- Thép chất lượng bình thường : Thành phần thép chứa khoảng 0,06 % lưu huỳnh và 0,07 % photpho trong hỗn hợp ,thép được luyện từ lò L-D,năng suất thép cao và giá thành rẻ
- Thép chất lượng tốt: Thành phần thép chứa khoảng 0,035 % lưu hùynh và 0,035 % photpho trong hỗn hợp ,được luyên ở lò mactanh và lò điện hồ quang
- Thép chất lượng cao : Thành phần thép chứa khoảng 0,025 % lưu hùynh và 0,025 % photpho trong hỗn hợp ,được luyện ở lò điện hồ quang dùng nguyên liệu chất lượng cao
- Thép chất lượng cao đặt biệt : Thành phần thép chứa khoảng 0,025 % phôtpho và 0,015 % lưu huỳnh trong hỗn hợp ,được luyên ở lò điện hồ quang ,sau đó được tinh luỵện tiếp tục bằng đúc chân không,bằng điện xỉ

4) Phân loại theo mức oxi hóa :
Dựa vào mức oxi từ thép chúng ta phân loại ra các nhóm sau :
- Thép lặng : là thép oxi hóa hoàn toàn ,thép này cứng bền ,khó dập nguội,ko bị rỗ khí khi đúc,nhưng co lõm lớn,ko được đẹp lắm,dùng cho các kết cấu hàn,thấm cacbon
- Thép sôi : là thép oxi hóa kém ,thép này mềm,dẻo ,dễ dập nguội,không dùng thép sôi để đúc định hình vì sẽ sinh bọt khí làm giảm chất lượng,ngoài ra cũng ko đựoc dùng thép sôi để làm chi tiết thấm cacbon vì bản chất hạt lớn
- Thép bán lặng : là thép chiếm vị trí trung gian của 2 loại thép trên ( thép lặng và thép sôi ),dùng để thay thế cho thép sôi
Đối với thép phân loại theo số oxi hóa thì kí hiệu được viết sau cùng của mác thép : thép lặng thường kí hiệu bằng chữ ( l ),tuy nhiên đối với thép lặng thì người ta bỏ qua kí hiệu này,thép sôi kí hiệu là chữ cái : s ,còn thép bán lặng kí hiệu bằng chữ : n ( theo kí hiệu Việt nam )

Thép chất lượng bình thường còn đựơc chia ra thành 3 nhóm nhỏ hơn đó là :
- Thép nhóm A : Dựa theo tính chất cơ học
- Thép nhóm B : Dựa theo tính chất hóa học
- Thép nhóm C : Bảo đảm cả tính chất hóa học và tính chất cơ học
Dựa vào sự phu thuộc của các chỉ tiêu tiêu chuẩn ( giới hạn bền σ,độ giãn tương đối δ%,giới hạn lưu thông δт, Sư uốn cong thành ở trạng thái lạnh ) thép trong mối nhóm được chia thành nhiều loại ,và được kí hiệu bằng các chữ cái latinh.

Danh mục Tiêu chuẩn Quốc gia của Việt Nam (TCVN) về Thép
ĐLVN 02:1998._ Cân treo. Quy trình kiểm định._ Pages: 12Tr;
QCVN 01:2008/BGTVT._ Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phân cấp và đóng phương tiện thủy nội địa vỏ thép chờ xô hóa chất nguy hiểm._ Pages: 134tr
TCVN 1385:1985._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu quay, bằng thép có Pqư đến 16MPa. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 9tr;
TCVN 1392-72._ Phụ tùng đường ống. Vòng dây thép dùng cho van một chiều kiểu một đĩa quay, bằng thép, nối bích. Pqu 640; 1000 và 1600 N/cm2. Kết cấu và kích thước._ Pages: 2tr;
TCVN 1419-72._ Phụ tùng đường ống. Van nắp bằng thép dập, Pqư = 1000 N/cm2. Kích thước cơ bản._ Pages: 5tr;
TCVN 1471-85._ Búa thợ nguội._ Pages: 12tr;
TCVN 1488:2008._ Ổ lăn. Bi. Kích thước và dung sai._ Pages: 14tr
TCVN 1553-74._ Gỗ. Phương pháp xác định lực bám của đinh và đinh vít._ Pages: 5tr;
TCVN 1650-85._ Thép tròn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 6tr;
TCVN 1651-1:2008._ Thép cốt bê tông. Phần 1: Thép thanh tròn trơn._ Pages: 14tr
TCVN 1651-2:2008._ Thép cốt bê tông. Phần 2: Thép thanh vằn._ Pages: 27Tr
TCVN 1651-3:2008._ Thép cốt bê tông. Phần 3: Lướt thép hàn._ Pages: 15Tr
TCVN 1652-75._ Thép cán nóng. Ray đường sắt hẹp. Cỡ, thông số kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 1654-75._ Thép cán nóng. Thép chữ C. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 1655-75._ Thép cán nóng. Thép chữ I. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 1656:1993._ Thép góc cạnh đều cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 6tr;
TCVN 1657:1993._ Thép góc cạnh không đều cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 1691-1975._ Mối hàn hồ quang điện bằng tay. Kiểu, kích thước cơ bản._ Pages: 60tr;
TCVN 1705-85._ Động cơ ô tô. Trục khuỷu. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 5tr;
TCVN 1706-85._ Động cơ ô tô. Thanh truyền. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 5tr;
TCVN 1710-85._ Động cơ ô tô. Trục cam. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 1727-85._ Động cơ điezen và động cơ ga. Trục cam. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 1737-1985._ Động cơ máy kéo và máy liên hợp. Thanh dẫn. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 8tr;
TCVN 1765-1975._ Thép cacbon kết cấu thông thường. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 15tr;
TCVN 1766-1975._ Thép cacbon kết cấu chất lượng cao. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 15tr;
TCVN 1767-1975._ Thép đàn hồi. Mác thép và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 12tr;
TCVN 1768-75._ Hồi liệu kim loại đen. Phân loại và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 37tr;
TCVN 1811:2009._ Thép và gang. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử để xác định thành phần hóa học._ Pages: 52tr
TCVN 1812:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng crom. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 10tr
TCVN 1813:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng niken. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 1814:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng silic. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 1815:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng photpho. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 1816:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng coban. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 1817:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng molipden. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 10tr
TCVN 1818:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng đồng. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 1819:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng mangan. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 10tr
TCVN 1820:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng lưu huỳnh. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 9tr
TCVN 1821:2009._ Thép và gang. Xác định hàm lượng cacbon tổng. Phương pháp phân tích hóa học._ Pages: 12tr
TCVN 1822:1993._ Thép cacbon dụng cụ._ Pages: 17tr;
TCVN 1823:1993._ Thép hợp kim dụng cụ._ Pages: 25tr;
TCVN 1829-76._ Ống kim loại. Phương pháp thử cuốn mép._ Pages: 3tr;
TCVN 1830-76._ Ống kim loại. Phương pháp thử nén bẹp._ Pages: 3tr;
TCVN 1832:2008._ Vật liệu kim loại. Ống. Thử thuỷ lực._ Pages: 7tr
TCVN 1836-76._ Trường thạch._ Pages: 4tr;
TCVN 1843:1989._ Thép vuông cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 1844-89._ Thép băng cán nóng._ Pages: 7tr;
TCVN 1845-1989._ Thép dải cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 1846-1976._ Dây thép. Phân loại._ Pages: 8tr;
TCVN 1847-1976._ Dây thép tròn kéo nguội. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 1848-1976._ Dây thép kết cấu cacbon._ Pages: 7tr;
TCVN 1849-1976._ Dây thép cacbon thấp chất lượng._ Pages: 9tr;
TCVN 1850-76._ Phôi thép cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 1852-76._ Phôi thép tấm. Cỡ, thông số và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 1853-1976._ Phôi thép cán từ thép cacbon thông thường và thép hợp kim. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 1854-1976._ Phôi thép cán từ thép cacbon chất lượng, thép hợp kim trung bình và hợp kim cao. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 190-85._ Xe kéo tay 250. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 5tr;
TCVN 197-85._ Kim loại. Phương pháp thử kéo._ Pages: 18tr;
TCVN 2018:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn. Phân loại._ Pages: 11tr;
TCVN 2019:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn. Phương pháp xác định kích thước của lò xo._ Pages: 19tr;
TCVN 2020:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 26tr;
TCVN 2021:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 25tr;
TCVN 2022:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại I cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 15tr;
TCVN 2023:1977._ Lò xo xoắn trụ nén loại I cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 14tr;
TCVN 2024:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 26tr;
TCVN 2025:1977._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 26tr;
TCVN 2026-77._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo loại II cấp 3 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 9tr;
TCVN 2027-77._ Lò xo xoắn trụ nén loại II cấp 4 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 8tr;
TCVN 2028-77._ Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 1 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 11tr;
TCVN 2029-77._ Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 9tr;
TCVN 2030-77._ Lò xo xoắn trụ nén loại III cấp 2 bằng thép mặt cắt tròn. Thông số cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 2031-77._ Lò xo xoắn trụ nén và kéo bằng thép mặt cắt tròn. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 21;
TCVN 2053:1993._ Dây thép mạ kẽm thông dụng._ Pages: 9tr;
TCVN 2054-1977._ Phôi ống tròn thép cacbon._ Pages: 7tr;
TCVN 2055-1977._ Ống thép không hàn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 11tr;
TCVN 2056-1977._ Ống thép không hàn kéo nguội và cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 10tr;
TCVN 2057-77._ Thép tấm dày và thép dải khổ rộng cán nóng từ thép cacbon kết cấu thông thường. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 5tr;
TCVN 2058-77._ Thép tấm dày cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 2059-77._ Thép dải khổ rộng cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 2199-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép đúc. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 5tr;
TCVN 2201-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích phẳng bằng thép, hàn chồng mí với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 4tr;
TCVN 2203-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, hàn đối đầu với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 5tr;
TCVN 2205-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, lắp tự do với vành thép hàn trên ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 4tr;
TCVN 2206-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, lắp tự do với vành thép, hàn đối đầu với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 2207-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành đồng hàn trên ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 4tr;
TCVN 2208-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành thép trên ống đồng bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 3tr;
TCVN 2209-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do với vành thép trên ống thép bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 3tr;
TCVN 2210-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép lắp tự do trên ống đồng bẻ mép. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 3tr;
TCVN 2212-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích bằng thép, hình bầu dục, hàn với ống. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 2tr;
TCVN 2213-77._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Mặt bích đúc, hình bầu dục. Kích thước và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 2tr;
TCVN 2226-1977._ Ống cao su dùng cho máy bơm nước._ Pages: 9tr;
TCVN 2249:1993._ Ren hệ mét. Lắp ghép trung gian._ Pages: 17tr;
TCVN 2250:1993._ Ren hệ mét. Lắp ghép có độ dôi._ Pages: 14tr;
TCVN 2276-91._ Tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng._ Pages: 15tr;
TCVN 2344-78._ Vật đúc bằng thép. Sai lệch giới hạn về kích thước và khối lượng. Lượng dư cho gia công cơ._ Pages: 9tr;
TCVN 2357:1978._ Đáy phẳng gấp mép. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 2358:1978._ Đáy phẳng không gấp mép. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 2360:1978._ Đáy elíp gấp mép bằng thép dùng cho bình chứa, thiết bị và nồi hơi. Kích thước cơ bản._ Pages: 15
TCVN 2362:1993._ Dây thép hàn._ Pages: 18tr;
TCVN 2363-78._ Thép tấm mỏng cán nóng, cán nguội. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 7tr;
TCVN 2364:1978._ Thép tấm cuộn cán nóng. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 2365:1978._ Thép tấm cuộn cán nguội. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 2576-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phụ tùng ống dẫn bằng thép, đồng thau và đồng thanh, nhiệt độ làm việc t'lv nhỏ hơn hoặc bằng 400oC. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 11tr;
TCVN 2580-78._ Phụ tùng đường ống tàu thủy. Van nêm bằng thép đúc. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 2583-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van ngắt nối bích bằng thép đúc. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 7tr;
TCVN 2585-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van ngắt bằng thép, đầu nối ren ngoài. Kích thước cơ bản._ Pages: 8tr;
TCVN 2589-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van ngắt một chiều, nối bích, bằng thép. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 7tr;
TCVN 2593-78._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Van một chiều nối bích bằng thép. Kích thước cơ bản và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 3tr;
TCVN 2735-78._ Thép hình chịu ăn mòn và bền nóng. Mác, yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 17tr;
TCVN 281-1986._ Đinh tán thép. Phân loại và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 9tr;
TCVN 2966-79._ Ống và phụ tùng bằng gang. Nối chuyển bậc B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 2979-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Tên gọi và ký hiệu trên sơ đồ._ Pages: 2tr;
TCVN 2980-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 2981-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. ống thép hàn. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2982-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Miệng bát bằng thép hàn. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2983-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Mặt bích rỗng bằng thép hàn Pqư = 100N/cm2. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2984-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Mặt bích rỗng bằng thép hàn Pqư = 60N/cm2. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2985-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Bích gân bằng thép hàn Pqư = 100N/cm2. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 2986-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối ba nhánh B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 2987-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối ba nhánh E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 298-85._ Gang thép. Phương pháp xác định cacbon tự do._ Pages: 3tr;
TCVN 2988-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối ba nhánh E-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 2989-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối bốn nhánh B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 2990-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối bốn nhánh E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 2991-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối bốn nhánh E-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 4tr;
TCVN 2992-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 90o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2993-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 90o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2994-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 90o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2995-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 60o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2996-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 60o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2997-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 60o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 2998-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 45o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 299-89._ Gang thép. Phương pháp xác định titan._ Pages: 7tr;
TCVN 2999-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 45o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3000-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 45o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3001-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 30o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3002-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 30o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3003-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 30o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3004-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 15o B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3005-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 15o E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3006-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối góc 15o E-U. Kích thước cơ bản._ Pages: 2tr;
TCVN 3007-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối chuyển bậc thẳng B-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3008-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối chuyển bậc E-B. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3009-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối chuyển bậc E-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3010-79._ Ống và phụ tùng bằng thép. Nối chuyển bậc U-E. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 301-89._ Gang thép. Phương pháp xác định bo._ Pages: 15tr;
TCVN 3019-79._ Dao tiện suốt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 3020-79._ Dao tiện suốt đầu thẳng gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 7tr;
TCVN 3021-79._ Dao tiện vai suốt gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 6tr;
TCVN 302-1985._ Gang thép. Phương pháp xác định vonfram._ Pages: 15tr;
TCVN 3022-79._ Dao tiện mặt mút gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 3023-79._ Dao tiện lỗ thông gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 3024-79._ Dao tiện lỗ không thông gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 3025-79._ Dao tiện rãnh và cắt đứt gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 7tr;
TCVN 3026-79._ Dao bào suốt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 3027-79._ Dao bào tinh rộng bản đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 3028-79._ Dao bào mặt mút gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 3029-79._ Dao bào cắt rãnh và cắt đứt đầu cong gắn thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 303:1989._ Gang thép. Phương pháp xác định tantan._ Pages: 11tr;
TCVN 3034-79._ Dao thép gió. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 3048-79._ Mũi khoan xoắn côn 1:50. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 5tr;
TCVN 3051-79._ Mũi khoét nguyên. Kết cấu và kích thước._ Pages: 12tr;
TCVN 3052-79._ Mũi khoét chuôi lắp răng chắp bằng thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 3053-79._ Mũi khoét gắn hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước._ Pages: 11tr;
TCVN 3054-79._ Mũi khoét răng chắp hợp kim cứng. Kết cấu và kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 3056-79._ Mảnh dao thép gió dùng cho mũi khoét chuôi lắp. Kết cấu và kích thước._ Pages: 2tr;
TCVN 305-85._ Gang thép. Phương pháp xác định nitơ._ Pages: 8tr;
TCVN 3058-79._ Mũi khoét nguyên và mũi khoét răng chắp bằng thép gió. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 3064-79._ Mũi doa máy răng chắp bằng thép gió. Kết cấu và kích thước._ Pages: 13tr;
TCVN 308-89._ Gang thép. Phương pháp xác định vanadi._ Pages: 8tr;
TCVN 3099-79._ Dây thép cacbon dùng chồn nguội._ Pages: 5tr;
TCVN 3100-79._ Dây thép tròn dùng làm cốt thép bê tông ứng lực trước._ Pages: 4tr;
TCVN 3101-79._ Dây thép cacbon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép bê tông._ Pages: 4tr;
TCVN 3102-79._ Dây thép mạ kẽm dùng để bọc dây điện và dây cáp điện._ Pages: 8tr;
TCVN 3103-79._ Dây thép mạ kẽm dùng để buộc, chằng đường dây điện báo._ Pages: 6tr;
TCVN 3104:1979._ Thép kết cấu hợp kim thấp. Mác, yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 12tr;
TCVN 3106:1993._ Hỗn hợp bê tông nặng. Phương pháp thử độ sụt._ Pages: 3tr;
TCVN 310-89._ Gang thép. Phương pháp xác định asen._ Pages: 7tr;
TCVN 311-89._ Gang thép. Phương pháp xác định nhôm._ Pages: 13tr;
TCVN 3223:2000._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Ký hiệu, kích thước và yêu cầu kỹ thuật chung._ Pages: 11tr;
TCVN 334-86._ Mũ ốc thép._ Pages: 3tr;
TCVN 3599-81._ Thép tấm mỏng kỹ thuật điện. Phân loại và mác._ Pages: 3tr;
TCVN 3600-81._ Thép tấm mỏng lợp nhà, mạ kẽm và rửa axit. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 3601-81._ Thép tấm mỏng lợp nh._ Pages: 4tr;
TCVN 3602-81._ Thép tấm mỏng đen cán nóng._ Pages: 6tr;
TCVN 3608-81._ Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d._ Pages: 11tr;
TCVN 3609-81._ Vít cấy có chiều dài đoạn ren cấy bằng 1d (tinh)._ Pages: 6tr;
TCVN 3629-81._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Phần nối ống qua vách, nối bích, bằng thép._ Pages: 19tr;
TCVN 3633-81._ Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối ba chạc, nối tiếp bích đúc và hàn. Kích thước cơ bản._ Pages: 17tr;
TCVN 3634-81._ Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối bốn chạc, nối tiếp bích, đúc. Kích thước cơ bản._ Pages: 6tr;
TCVN 3635-81._ Phụ tùng đường ống tàu thủy. Nối góc, nối tiếp bích, đúc. Kích thước cơ bản._ Pages: 10tr;
TCVN 3779:1983._ Thép tấm mỏng rửa axit._ Pages: 7tr;
TCVN 3780:1983._ Thép lá mạ thiếc (tôn trắng). Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 7tr;
TCVN 3781:1983._ Thép tấm mỏng mạ kẽm. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 9tr;
TCVN 3782-83._ Thép dây tròn làm dây cáp._ Pages: 26tr;
TCVN 3783:1983._ Thép ống hàn điện và không hàn điện dùng trong công nghiệp chế tạo mô tô, xe đạp._ Pages: 10tr;
TCVN 3784-1983._ Thép lá mạ thiếc cán nguội mạ thiếc nóng._ Pages: 13tr;
TCVN 3785-83._ Thép lá mạ thiếc cán nóng mạ thiếc nóng._ Pages: 9tr;
TCVN 3832-88._ Xe đạp. Yêu cầu kỹ thuật về mạ._ Pages: 2tr;
TCVN 3909:1994._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon và hợp kim thấp. Phương pháp thử._ Pages: 12tr;
TCVN 3909:2000._ Que hàn điện dùng cho thép cacbon thấp và thép hợp kim thấp. Phương pháp thử._ Pages: 15tr;
TCVN 3928-84._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Nút xả. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 7tr;
TCVN 3932-84._ Phụ tùng đường ống tàu thuỷ. Lò sưởi hơi nước kiểu lá tản nhiệt._ Pages: 21tr;
TCVN 3941-1984._ Thép. Phương pháp xác định độ thẩm thấu._ Pages: 11tr;
TCVN 3944-84._ Thép sáu cạnh cán nóng. Thông số và kích thước._ Pages: 5tr;
TCVN 3957-84._ Dao phay ngón trụ bằng thép gió. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3958-84._ Dao phay ngón trụ dài bằng thép gió. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3959-84._ Dao phay ngón bằng thép gió gia công rãnh then. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3964-84._ Dao phay rãnh chữ T. Kích thước cơ bản._ Pages: 3tr;
TCVN 3977-84._ Quy phạm đóng tàu xi măng lưới thép cỡ nhỏ._ Pages: 41tr;
TCVN 3993-85._ Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Nguyên tắc cơ bản để thiết kế._ Pages: 3Tr;
TCVN 3994-85._ Chống ăn mòn trong xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Phân loại môi trường xâm thực._ Pages: 4Tr;
TCVN 4002-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phân cấp và giám sát kỹ thuật._ Pages: 300$a
TCVN 4003-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Thân tàu._ Pages: 300$a
TCVN 4004-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Trang thiết bị._ Pages: 300$a
TCVN 4005-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. ổn định._ Pages: 300$a
TCVN 4007-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phòng và chữa cháy._ Pages: 300$a
TCVN 4008-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Thiết bị động lực._ Pages: 300$a
TCVN 4009-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Hệ thống và đường ống._ Pages: 300$a
TCVN 4010-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Các máy._ Pages: 300$a
TCVN 4011-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Nồi hơi, thiết bị trao nhiệt và bình chịu áp lực._ Pages: 300$a
TCVN 4012-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Trang bị điện._ Pages: 300$a
TCVN 4013-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Thiết bị làm lạnh._ Pages: 300$ TCVN 1851-76._ Phôi thép cán phá. Cỡ, thông số, kích thước._ Pages: 3tr;
TCVN 4014-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Vật liệu._ Pages: 300$a
TCVN 4015-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Hàn điện._ Pages: 300$a
TCVN 4016-85._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Tự động hóa._ Pages: 300$a
TCVN 4058-85._ Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Sản phẩm và kết cấu bằng bê tông và bê tông cốt thép. Danh mục chỉ tiêu._ Pages: 10tr;
TCVN 4059-85._ Hệ thống chỉ tiêu chất lượng sản phẩm xây dựng. Kết cấu thép. Danh mục chỉ tiêu._ Pages: 6tr;
TCVN 4090-85._ Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 97tr;
TCVN 4116-85._ Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép thủy công. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 62Tr;
TCVN 4128-85._ Phụ tùng đường ống. Phần nối bằng thép có ren trụ dùng cho đường ống, Pqư = 1,6 MPa. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 300$a
TCVN 4133-85._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 4MPa._ Pages: 300$a
TCVN 4135-85._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 6,4MPa._ Pages: 300$a
TCVN 4136-85._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay bằng thép có Pqư = 10MPa._ Pages: 300$a
TCVN 4137-85._ Phụ tùng đường ống. Van một chiều kiểu một đĩa quay, bằng thép có Pqư = 16MPa._ Pages: 300$a
TCVN 4142:1985._ Phụ tùng đường ống. Van nắp chặn bằng thép, nối bích và nối hàn Pqư = 4MPa._ Pages: 8tr;
TCVN 4148-85._ Thép ổ lăn._ Pages: 300$a
TCVN 4170-85._ Kim loại. Phương pháp thử độ cứng Rocven. Thang N,T._ Pages: 9tr;
TCVN 4173:2008._ Ổ lăn. Tải trọng động và tuổi thọ danh định._ Pages: 61tr
TCVN 4203-86._ Dụng cụ cầm tay trong xây dựng. Danh mục._ Pages: 52Tr;
TCVN 4209-1986._ Dây thép tròn mác OL100 Cr2 dùng làm bi cầu, bi đũa và vòng. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 9tr;
TCVN 4338-1986._ Thép. Chuẩn tổ chức tế vi._ Pages: 29tr;
TCVN 4364-86._ Truyền động bánh răng trụ thân khai. Tính toán sức bền._ Pages: 31tr;
TCVN 4371-86._ Xe kéo tay 350._ Pages: 6tr;
TCVN 4393-86._ Thép và hợp kim. Các phương pháp làm hiện và xác định độ hạt._ Pages: 300$a
TCVN 4394:1986._ Kiểm tra không phá hủy. Phân loại và đánh giá khuyết tật mối hàn bằng phim rơnghen._ Pages: 17tr;
TCVN 4398:2001._ Thép và sản phẩm thép. Vị trí lấy mẫu, chuẩn bị phôi mẫu và mẫu thử cơ tính._ Pages: 22Tr;
TCVN 4399:2008._ Thép và sản phẩm thép. Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp._ Pages: 21Tr
TCVN 4452-87._ Kết cấu bê tông cốt thép lắp ghép. Quy phạm thi công và nghiệm thu._ Pages: 20tr;
TCVN 4453:1995._ Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép toàn khối. Quy phạm thi công và nghiệm thu._ Pages: 50tr;
TCVN 4456-87._ Hỗn hợp thấm cacbon thể rắn dùng than củi. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 8tr;
TCVN 4507:2008._ Thép. Phương pháp xác định chiều sâu lớp thoát cacbon._ Pages: 12tr
TCVN 4508-87._ Thép. Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và thép băng._ Pages: 11tr;
TCVN 4606-88._ Đường ống chính dẫn dầu và sản phẩm dầu. Quy phạm thi công và nghiệm thu._ Pages: 56tr;
TCVN 4612-88._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông cốt thép. Ký hiệu quy ước và thể hiện bản vẽ._ Pages: 10tr;
TCVN 4613-88._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu thép. Ký hiệu quy ước thể hiện trên bản vẽ._ Pages: 12tr;
TCVN 4639:1988._ Vật liệu giả da. Phương pháp xác định độ bền xé rách khi chọc thủng bằng dây thép._ Pages: 6tr;
TCVN 4674:1989._ Vít định vị. Cơ tính và phương pháp thử._ Pages: 8tr;
TCVN 4690-89._ Bể trụ đứng bằng thép. Quy trình lập bảng dung tích._ Pages: 33tr;
TCVN 4821-89._ Giá chổi than kép máy điện. Kích thước lắp đặt và kích thước bao._ Pages: 5tr;
TCVN 5014-89._ Ferotitan. Mác và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 12tr;
TCVN 5015-89._ Ferocrom. Mác và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 16tr;
TCVN 5023:2007._ Lớp phủ kim loại. Lớp mạ niken-crom và mạ đồng-niken-crom._ Pages: 25tr;
TCVN 5024:2007._ Lớp phủ kim loại. Lớp mạ niken._ Pages: 21tr;
TCVN 5025-89._ Bảo vệ ăn mòn. Lớp phủ photphat. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử._ Pages: 12tr;
TCVN 5026:2007._ Lớp phủ kim loại. Lớp mạ kẽm trên gang hoặc thép._ Pages: 14tr;
TCVN 5027:2007._ Lớp phủ kim loại. Lớp mạ cadimi trên gang hoặc thép._ Pages: 13tr;
TCVN 5055-90._ Gang thép. Phương pháp lấy mẫu để xác định thành phần hóa học._ Pages: 13tr;
TCVN 5064:1994._ Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không._ Pages: 15tr;
TCVN 5064:1994/SĐ 1:1995._ Dây trần dùng cho đường dây tải điện trên không._ Pages: 5tr;
TCVN 5113:1990._ Kiểm tra không phá hủy. Cấp chất lượng mối hàn._ Pages: 11tr;
TCVN 5116:1990._ Kiểm tra không phá hủy. Thép tấm. Phương pháp kiểm tra tính liên tục._ Pages: 8tr;
TCVN 5189-1990._ Máy cắt đột liên hợp. Độ chính xác._ Pages: 8tr;
TCVN 5344:1991._ Thép và hợp kim chịu ăn mòn. Phương pháp xác định độ bền chịu ăn mòn sâu vào các tinh thể._ Pages: 20tr;
TCVN 5345-1991._ Thép. Phương pháp kim tương đánh giá tổ chức tế vi của thép tấm và băng từ thép kết cấu không hợp kim hóa._ Pages: 17tr;
TCVN 5408:2007._ Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử._ Pages: 23tr;
TCVN 5440-91._ Bê tông. Kiểm tra đánh giá độ bền. Quy định chung._ Pages: 6tr;
TCVN 5572:1991._ Hệ thống tài liệu thiết kế xây dựng. Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Bản vẽ thi công._ Pages: 28tr;
TCVN 5573:1991._ Kết cấu gạch đá và gạch đá cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 68tr;
TCVN 5574:1991._ Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 85tr;
TCVN 5575:1991._ Kết cấu thép. Tiêu chuẩn thiết kế._ Pages: 150tr;
TCVN 5584:1991._ Mép mối hàn khi hàn thép với chất trợ dung. Hình dạng và kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 5596:1991._ Bảo vệ ăn mòn. Lớp mạ thiếc._ Pages: 7tr;
TCVN 5641:1991._ Bể chứa bằng bê tông cốt thép. Quy phạm thi công và nghiệm thu._ Pages: 17tr;
TCVN 5670:1992._ Sơn và vecni. Tấm chuẩn để thử._ Pages: 9tr;
TCVN 5709:1993._ Thép cacbon cán nóng dùng cho xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 6tr;
TCVN 5718:1993._ Mái và sàn bê tông cốt thép trong công trình xây dựng. Yêu cầu kỹ thuật chống thấm nước._ Pages: 10tr;
TCVN 5724:1993._ Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép. Điều kiện kỹ thuật tối thiểu để thi công và nghiệm thu._ Pages: 62tr;
TCVN 5737:1993._ Động cơ đốt trong. ống lót xilanh bằng thép. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 8tr;
TCVN 5747:2008._ Thép. Xác định và kiểm tra chiều sâu lớp lớp thấm cacbon và biến cứng._ Pages: 9tr
TCVN 5757:1993._ Dây cáp thép. Yêu cầu kỹ thuật chung._ Pages: 8tr;
TCVN 5758:1993._ Lưới thép._ Pages: 8tr;
TCVN 5801-2:2001._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu sông. Phần 2: Thân tàu._ Pages: 108Tr;
TCVN 5801-2A:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng phương tiện thuỷ nội địa. Phần 2A: Thân tàu._ Pages: 75tr;
TCVN 5826:1994._ Vải phủ cao su hoặc chất dẻo. Phương pháp xác định độ bền phá nổ._ Pages: 10Tr;
TCVN 5833:1994._ Thùng thép chứa chất lỏng._ Pages: 6tr;
TCVN 5834:1994._ Bồn chứa nước bằng thép không gỉ._ Pages: 8tr;
TCVN 5846:1994._ Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Kết cấu và kích thước._ Pages: 4Tr;
TCVN 5847-1994._ Cột điện bê tông cốt thép ly tâm. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử._ Pages: 8Tr;
TCVN 5864:1995._ Thiết bị nâng. Cáp thép, tang, ròng rọc, xích và đĩa xích. Yêu cầu an toàn._ Pages: 8tr;
TCVN 5873:1995._ Mối hàn thép. Mẫu chuẩn để chuẩn thiết bị dùng cho kiểm tra siêu âm._ Pages: 6tr;
TCVN 5893:1995._ Ống thép cho nồi hơi, thiết bị tăng nhiệt và trao đổi nhiệt. Kích thước, dung sai và khối lượng. Quy ước trên đơn vị chiều dài._ Pages: 9
TCVN 5894:1995._ Ống thép. Hệ thống dung sai._ Pages: 10tr;
TCVN 5898:1995._ Bản vẽ xây dựng và công trình dân dụng. Bản thống kê cốt thép._ Pages: 11tr;
TCVN 6025:1995._ Bê tông. Phân mác theo cường độ nén._ Pages: 6tr;
TCVN 6051:1995._ Hệ bảo vệ catot. Yêu cầu thiết kế, lắp đặt và kiểm tra._ Pages: 14tr;
TCVN 6052:1995._ Giàn giáo thép._ Pages: 6Tr;
TCVN 6074:1995._ Gạch lát granito._ Pages: 8
TCVN 6084:1995._ Bản vẽ nhà và công trình xây dựng. Ký hiệu cho cốt thép bê tông._ Pages: 8tr;
TCVN 6112:1996._ Ống thép chịu áp lực. Đánh giá trình độ chuyên môn và cấp chứng chỉ cá nhân trong thử không phá huỷ._ Pages: 24tr;
TCVN 6113:1996._ Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang phủ) chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật dọc._ Pages: 12tr;
TCVN 6114:1996._ Ống thép không hàn chịu áp lực. Thử siêu âm toàn mặt biên để phát hiện các khuyết tật ngang._ Pages: 11tr;
TCVN 6116:1996._ Ống thép hàn cảm ứng và điện trở chịu áp lực. Thử siêu âm mối hàn để phát hiện các khuyết tật dọc._ Pages: 10tr;
TCVN 6170-1:1996._ Công trình biển cố định. Phần 1: Quy định chung._ Pages: 17tr;
TCVN 6170-11:2002._ Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 11: Chế tạo._ Pages: 58Tr;
TCVN 6170-2:1998._ Công trình biển cố định. Phần 2: Điều kiện môi trường._ Pages: 13Tr;
TCVN 6170-4:1998._ Công trình biển cố định. Phần 4: Thiết kế kết cấu thép._ Pages: 27Tr;
TCVN 6170-6:1999._ Công trình biển cố định. Kết cấu. Phần 6: Thiết kế kết cấu bê tông cốt thép._ Pages: 34Tr;
TCVN 6170-9:2000._ Công trình biển cố định. Phần 9: Kết cấu. Giàn thép kiểu Jacket._ Pages: 26tr;
TCVN 6259-10:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 10: ổn định._ Pages: 69tr;
TCVN 6259-11:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 11: Mạn khô._ Pages: 71tr;
TCVN 6259-11:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 11: Mạn khô._ Pages: 261tr;
TCVN 6259-12:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 12: Tầm nhìn từ lầu lái._ Pages: 6tr;
TCVN 6259-12:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 12: Tầm nhìn từ lầu lái._ Pages: 3tr;
TCVN 6259-1A:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1-A. Quy định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 104tr;
TCVN 6259-1A:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A: Quy định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 31tr;
TCVN 6259-1A:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A: Quy định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 1tr;
TCVN 6259-1A:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1A: Qui định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 10tr;
TCVN 6259-1B:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B: Quy định chung về phân cấp tàu._ Pages: 128tr;
TCVN 6259-1B:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B: Quy định chung về phân cấp tàu._ Pages: 6tr;
TCVN 6259-1B:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 1B: Qui định chung về phân cấp._ Pages: 37tr;
TCVN 6259-2A:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2-A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên._ Pages: 241tr;
TCVN 6259-2A:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên._ Pages: 297tr;
TCVN 6259-2A:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên._ Pages: 44tr;
TCVN 6259-2A:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2A: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài từ 90 mét trở lên._ Pages: 13tr;
TCVN 6259-2B:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2-B: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị tàu dài 20 mét đến dưới 90 mét._ Pages: 128tr;
TCVN 6259-2B:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị. Tàu dài từ 20 mét đến dưới 90 mét._ Pages: 138tr;
TCVN 6259-2B:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị. Tàu dài từ 20 mét đến dưới 90 mét._ Pages: 40tr;
TCVN 6259-2B:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 2B: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị của tàu dài từ 20 mét đến dưới 90 mét._ Pages: 6tr;
TCVN 6259-3:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 209tr;
TCVN 6259-3:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 206tr;
TCVN 6259-3:2003/ SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 7tr;
TCVN 6259-3:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 18tr;
TCVN 6259-4:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 4: Trang bị điện._ Pages: 74tr;
TCVN 6259-4:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 4: Trang bị điện._ Pages: 4tr;
TCVN 6259-5:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy._ Pages: 107tr;
TCVN 6259-5:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy._ Pages: 11tr;
TCVN 6259-6:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 6: Hàn._ Pages: 105tr;
TCVN 6259-7A:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 7-A: Vật liệu._ Pages: 138tr;
TCVN 6259-7A:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 7A: Vật liệu._ Pages: 114tr;
TCVN 6259-7B:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 7B: Trang thiết bị._ Pages: 40tr;
TCVN 6259-8A:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8A: Sà lan thép._ Pages: 81tr;
TCVN 6259-8A:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8A: Sà lan thép._ Pages: 4tr;
TCVN 6259-8B:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8B: Tàu công trình và sà lan chuyên dụng._ Pages: 77tr;
TCVN 6259-8C:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8C: Tàu lặn._ Pages: 25tr;
TCVN 6259-8D:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8D: Tàu chở xô khí hoá lỏng._ Pages: 119tr;
TCVN 6259-8D:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8D: Tàu chở xô khí hoá lỏng._ Pages: 4tr;
TCVN 6259-8E:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8-E: Tàu chở xô hoá chất nguy hiểm._ Pages: 119tr;
TCVN 6259-8E:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8E: Tàu chở xô hoá chất nguy hiểm._ Pages: 125tr;
TCVN 6259-8E:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8E: Tàu chở xô hoá chất nguy hiểm._ Pages: 4tr;
TCVN 6259-8F:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F: Tàu khách._ Pages: 62tr;
TCVN 6259-8F:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F: Tàu khách._ Pages: 36tr;
TCVN 6259-8F:2003/SĐ 3:2007._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 8F: Tàu khách._ Pages: 3tr;
TCVN 6259-9:1997._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 9: Phân khoang._ Pages: 46tr;
TCVN 6259-9:2003._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu biển vỏ thép. Phần 9: Phân khoang._ Pages: 55tr;
TCVN 6272:2003._ Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển._ Pages: 49tr;
TCVN 6272:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm thiết bị nâng hàng tàu biển._ Pages: 10
TCVN 6275:2003._ Quy phạm hệ thống làm lạnh hàng._ Pages: 30tr;
TCVN 6277:2003._ Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa._ Pages: 47tr;
TCVN 6277:2003/SĐ 2:2005._ Quy phạm hệ thống điều khiển tự động và từ xa._ Pages: 41
TCVN 6279:2003._ Quy phạm hệ thống kiểm soát và duy trì trạng thái kỹ thuật máy tàu._ Pages: 17tr;
TCVN 6281:2003._ Quy phạm kiểm tra và chế tạo hệ thống chuông lặn._ Pages: 24tr;
TCVN 6283-1:1997._ Thép thanh cán nóng. Phần 1: Kích thước của thép tròn._ Pages: 4tr;
TCVN 6283-2:1997._ Thép thanh cán nóng. Phần 2: Kích thước của thép vuông._ Pages: 4tr;
TCVN 6283-3:1997._ Thép thanh cán nóng. Phần 3: Kích thước của thép dẹt._ Pages: 4tr;
TCVN 6283-4:1999._ Thép thanh cán nóng. Phần 4. Dung sai._ Pages: 10tr;
TCVN 6284-1:1997._ Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 1: Yêu cầu chung._ Pages: 11tr;
TCVN 6284-2:1997._ Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 2: Dây kéo nguội._ Pages: 11tr;
TCVN 6284-3:1997._ Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 3: Dây tôi và ram._ Pages: 10tr;
TCVN 6284-4:1997._ Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 4: Dảnh._ Pages: 9tr;
TCVN 6284-5:1997._ Thép cốt bê tông dự ứng lực. Phần 5: Thép thanh cán nóng có hoặc không xử lý tiếp._ Pages: 6tr;
TCVN 6285:1997._ Thép cốt bê tông. Thép thanh vằn._ Pages: 18tr;
TCVN 6286:1997._ Thép cốt bê tông. Lưới thép hàn._ Pages: 12tr;
TCVN 6287:1997._ Thép thanh cốt bê tông. Thử uốn và uốn lại không hoàn toàn._ Pages: 8tr;
TCVN 6288:1997._ Dây thép vuốt nguội để làm cốt bê tông và sản xuất lưới thép hàn làm cốt._ Pages: 15tr;
TCVN 6292:1997._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép hàn có thể nạp lại._ Pages: 30tr;
TCVN 6294:2007._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép cacbon hàn. Kiểm tra và thử định kỳ._ Pages: 26Tr
TCVN 6365-1:2006._ Dây thép làm lò xo cơ khí. Phần 1: Yêu cầu chung._ Pages: 11tr;
TCVN 6365-2:2006._ Dây thép làm lò xo cơ khí. Phần 1: Dây thép không hợp kim kéo nguội tôi chì._ Pages: 13tr;
TCVN 6365-3:2006._ Dây thép làm lò xo cơ khí. Phần 3: Dây thép tôi và ram trong dầu._ Pages: 11tr;
TCVN 6366:1998._ Dây thép lò xo cơ khí. Dây thép tôi và ram trong dầu._ Pages: 10Tr;
TCVN 6367-1:2006._ Thép không gỉ làm lò xo. Phần 1: Dây._ Pages: 19tr;
TCVN 6367-2:2006._ Thép không gỉ làm lò xo. Phần 2: Băng hẹp._ Pages: 34tr;
TCVN 6368:1998._ Cáp thép thông dụng. Phương pháp xác định tải trọng phá hỏng thực tế._ TCVN 7061-8:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 8: Trang thiết bị an toàn._ Pages: 8tr;
TCVN 6369:1998._ Cáp thép thông dụng. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 12tr;
TCVN 6370:1998._ Cáp thép thông dụng. Lõi sợi chính. Đặc tính kỹ thuật._ Pages: 8tr;
TCVN 6393:1998._ Ống bơm bê tông vỏ mỏng có lưới thép._ Pages: 9tr;
TCVN 6394:1998._ Cấu kiện kênh bê tông vỏ mỏng có lưới thép._ Pages: 8tr;
TCVN 6418:1998._ Thùng thép 18,20 và 25 lít. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 8Tr;
TCVN 6419:1998._ Thùng thép 18, 20 và 25 lít. Phương pháp thử._ Pages: 8Tr;
TCVN 6475-13:2007._ Quy phạm phân cấp và giám sát kỹ thuật hệ thống đường ống biển. Phần 13: Kiểm tra không pháp huỷ._ Pages: 76tr;
TCVN 6521:1999._ Thép kết cấu bền ăn mòn khí quyển._ Pages: 17tr;
TCVN 6522:2008._ Thép tấm kết cấu cán nóng._ Pages: 21Tr
TCVN 6523:2006._ Thép tấm kết cấu cán nóng có giới hạn chảy cao._ Pages: 17tr;
TCVN 6524:2006._ Thép tấm kết cấu cán nguội._ Pages: 16tr;
TCVN 6525:2008._ Thép tấm các bon kết cấu mạ kẽm nhúng nóng liên tục._ Pages: 19Tr
TCVN 6526:2006._ Thép băng kết cấu cán nóng._ Pages: 14tr;
TCVN 6527:1999._ Thép dải khổ rộng kết cấu cán nóng. Dung sai kích thước và hình dạng._ Pages: 11tr;
TCVN 6549:1999._ Chai chứa khí. Quy trình thay đổi khí chứa._ Pages: 18tr
TCVN 6553-1:1999._ Hệ thống phòng nổ. Phần 1: Phương pháp xác định chỉ số nổ của bụi cháy trong không khí._ Pages: 10Tr;
TCVN 6581:1999._ Dụng cụ nội trợ thông dụng bằng thép không gỉ. Yêu cầu kỹ thụât chung._ Pages: 5tr;
TCVN 6582:1999._ Dụng cụ nội trợ thông dụng bằng thép không gỉ. Phương pháp thử._ Pages: 5tr;
TCVN 6589:2000._ Giường đẻ._ Pages: 15Tr;
TCVN 6590:2000._ Bàn khám phụ khoa._ Pages: 11Tr;
TCVN 6693:2000._ Quần áo bảo vệ. Xác định diễn thái của vật liệu khi các giọt nhỏ kim loại nóng chảy bắn vào._ Pages: 14Tr;
TCVN 6700-1:2000._ Kiểm tra chấp nhận thợ hàn. Hàn nóng chảy. Phần 1: Thép._ Pages: 39Tr;
TCVN 6715:2007._ Chai chứa khí. Chai chứa khí axetylen hoà tan. Kiểm tra tại thời điểm nạp khí._ Pages: 12Tr
TCVN 6718-5:2000._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài trên 20 m). Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy._ Pages: 35Tr;
TCVN 6718-6:2000._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển (tàu có chiều dài trên 20 m). Phần 6: Hàn._ Pages: 1Tr;
TCVN 6731:2000._ Xe đẩy dụng cụ tiêm._ Pages: 11Tr;
TCVN 6732:2000._ Xe đẩy cáng._ Pages: 11Tr;
TCVN 6735:2000._ Kiểm tra các mối hàn bằng siêu âm. Các phương pháp kiểm tra bằng tay các mối hàn nóng chảy trong thép ferit._ Pages: 125Tr;
TCVN 6795-1:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Vật liệu kim loại. Phần 1: Thép không gỉ gia công áp lực._ Pages: 10tr;
TCVN 6796:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Hướng dẫn bảo quản các vật chỉnh hình._ Pages: 10tr;
TCVN 6797:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Nẹp xương kim loại. Lỗ và rãnh dùng với vít có bề mặt tựa hình côn._ Pages: 10tr;
TCVN 6798:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Nẹp xương kim loại. Các lỗ dùng cho vít có ren không đối xứng và mặt tựa hình cầu._ Pages: 11tr;
TCVN 6799:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Các chi tiết định vị dùng cho đầu xương đùi ở người trưởng thành._ Pages: 18tr;
TCVN 6800:2001._ Vật cấy ghép trong phẫu thuật. Đinh móc có chân song song. Yêu cầu chung._ Pages: 12tr;
TCVN 6801:2001._ Dụng cụ phẫu thuật. Dụng cụ có khớp nối không dùng để cắt. Yêu cầu chung và phương pháp thử._ Pages: 10tr;
TCVN 6802:2001._ Dụng cụ khoan chỉnh hình. Mũi khoan, mũi taro và mũi khoét._ Pages: 9tr;
TCVN 6834-3:2001._ Đặc tính kỹ thuật và sự chấp nhận các quy trình hàn vật liệu kim loại. Phần 3: Thử quy trình hàn cho hàn hồ quang thép._ Pages: 42Tr;
TCVN 6871:2007._ Chai chứa khí. Chai chứa khí axetylen hoà tan vận chuyển được. Kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ._ Pages: 28Tr
TCVN 6913:2001._ Giường bệnh nhân._ Pages: 11tr;
TCVN 7052-2:2002._ Chai chứa khí axetylen. Yêu cầu cơ bản. Phần 2: Chai dùng đinh chảy._ Pages: 35Tr;
TCVN 7061-1:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 1: Qui định chung về hoạt động giám sát._ Pages: 12tr;
TCVN 7061-2:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 2: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị._ Pages: 49tr;
TCVN 7061-3:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 3: Hệ thống máy tàu._ Pages: 21tr;
TCVN 7061-4:2002._ Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 4: Trang bị điện._ Pages: 11Tr;
TCVN 7061-4:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 4: Trang bị điện._ Pages: 19tr;
TCVN 7061-5:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 5: Phòng, phát hiện và chữa cháy._ Pages: 12tr;
TCVN 7061-6:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 6: ổn định._ Pages: 8tr;
TCVN 7061-7:2007._ Qui phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 7: Mạn khô._ Pages: 6tr;
TCVN 7061-8:2002._ Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 8: Trang thiết bị an toàn._ Pages: 5Tr;
TCVN 7061-9:2007._ Quy phạm giám sát kỹ thuật và đóng tàu biển vỏ thép cỡ nhỏ. Phần 9: Trang bị ngăn ngừa ô nhiễm._ Pages: 9tr;
TCVN 7111-2:2002._ Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ. Phần 2: Kết cấu thân tàu và trang thiết bị._ Pages: 49Tr;
TCVN 7234:2003._ Mô tô, xe máy. Vành thép. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử._ Pages: 17Tr;
TCVN 7342:2004._ Thép phế liệu dùng làm nguyên liệu sản xuất thép cacbon thông dụng. Phân loại và yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 7tr;
TCVN 7354:2003._ Mô tô, xe máy hai bánh. Tay lái. Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử._ Pages: 6tr;
TCVN 7388-1:2004._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 1: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo nhỏ hơn 1100 MPa._ Pages: 49tr;
TCVN 7388-2:2004._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 2: Chai bằng thép tôi và ram có độ bền kéo lớn hơn hoặc bằng 1100 MPa._ Pages: 54tr;
TCVN 7388-3:2004._ Chai chứa khí. Chai chứa khí bằng thép không hàn có thể nạp lại được. Thiết kế, kết cấu và thử nghiệm. Phần 3: Chai bằng thép thường hoá._ Pages: 48tr;
TCVN 7446-1:2004._ Thép. Phân loại. Phần 1: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim trên cơ sở thành phần hoá học._ Pages: 7tr;
TCVN 7446-2:2004._ Thép. Phân loại. Phần 2: phân loại thép không hợp kim và thép hợp kim theo cấp chất lượng chính và đặc tính hoặc tính chất sử dụng._ Pages: 16tr;
TCVN 7451:2004._ Cửa sổ và cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC. Quy định kỹ thuật._ Pages: 19tr;
TCVN 7456:2004._ Kính xây dựng. Kính cốt lưới thép._ Pages: 11tr;
TCVN 7470:2005._ Thép tấm và thép băng phủ nhôm/kẽm nhúng nóng._ Pages: 25tr;
TCVN 7471:2005._ Các sản phẩm hợp kim loại tấm đã hoàn thiện/phủ sơn, sử dụng bên trong và bên ngoài công trình xây dựng._ Pages: 33 tr;
TCVN 7472:2005._ Hàn. Các liên kết hàn nóng chảy ở thép, niken, titan và các hợp kim của chúng (trừ hàn chùm tia). Mức chất lượng đối với khuyết tật._ Pages: 30tr;
TCVN 7508:2005._ Kiểm tra không phá huỷ mối hàn. Kiểm tra mối hàn bằng chụp tia bức xạ. Mức chấp nhận._ Pages: 9tr;
TCVN 7550:2005._ Cáp thép dùng cho thang máy. Yêu cầu tối thiểu._ Pages: 35tr;
TCVN 7571-1:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 1: Thép góc cạnh đều. Kích thước._ Pages: 8tr;
TCVN 7571-11:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 11: Thép chữ C. Kích thước và đặc tính mặt cắt._ Pages: 6tr;
TCVN 7571-15:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 15: Thép chữ I. Kích thước và đặc tính mặt cắt._ Pages: 6tr;
TCVN 7571-16:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 16: Thép chữ H. Kích thước và đặc tính mặt cắt._ Pages: 6tr;
TCVN 7571-2:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 2: Thép góc cạnh không đều. Kích thước._ Pages: 9tr;
TCVN 7571-5:2006._ Thép hình cán nóng. Phần 5: Thép góc cạnh đều và không đều. Dung sai hệ mét và hệ insơ._ Pages: 8tr;
TCVN 7573:2006._ Thép tấm cán nóng liên tục. Dung sai kích thước và hình dạng._ Pages: 9tr;
TCVN 7574:2006._ Thép tấm cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và hình dạng._ Pages: 9tr;
TCVN 7575-1:2007._ Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 1: Qui định kỹ thuật._ Pages: 10tr;
TCVN 7575-2:2007._ Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 2: Phương pháp thử._ Pages: 32tr;
TCVN 7575-3:2007._ Tấm 3D dùng trong xây dựng. Phần 3: Hướng dẫn lắp dựng._ Pages: 20tr;
TCVN 7698-1:2007._ Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 1: Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang tròn._ Pages: 5tr
TCVN 7698-2:2007._ Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 2: Ống và phụ tùng đường ống có mặt cắt ngang hình vuông và chữ nhật._ Pages: 5tr
TCVN 7698-3:2007._ Ống thép và phụ tùng đường ống. Ký hiệu sử dụng trong phần đặc tính kỹ thuật. Phần 3: Đầu nối ống có mặt cắt ngang tròn._ Pages: 7tr
TCVN 7701-1:2011 Ren ống cho mối nối kín áp được chế tạo bằng ren- Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
TCVN 7702:2007._ Ống thép không gỉ. Kích thước, dung sai và khối lượng quy ước trên đơn vị chiều dài._ Pages: 12tr
TCVN 7762:2007._ Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Quy trình kiểm tra trước, trong và sau khi nạp._ Pages: 11Tr
TCVN 7763:2007._ Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại và vận chuyển được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Thiết kế và kết cấu._ Pages: 40Tr
TCVN 7832:2007._ Chai chứa khí. Chai thép hàn nạp lại được dùng cho khí dầu mỏ hoá lỏng (LPG). Kiểm tra định kỳ và thử nghiệm._ Pages: 23Tr
TCVN 7858:2008._ Thép tấm các bon cán nguội chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt._ Pages: 19Tr
TCVN 7859:2008._ Thép tấm các bon mạ kẽm nhúng nóng liên tục chất lượng thương mại và chất lượng dập vuốt._ Pages: 22Tr
TCVN 7860:2008._ Sản phẩm thép cán phẳng để chế tạo chai chứa khí bằng phương pháp hàn._ Pages: 11Tr
TCVN 7934:2009._ Thép phủ epoxy dùng làm cốt bê tông._ Pages: 39tr
TCVN 7935:2009._ Thép phủ epoxy bê tông dự ứng lực._ Pages: 23tr
TCVN 7936:2009._ Bột epoxy và vật liệu bịt kín cho lớp phủ thép cốt bê tông._ Pages: 16tr
TCVN 7937-1:2009._ Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 1: Thanh, dây và sợi làm cốt._ Pages: 20tr
TCVN 7937-2:2009._ Thép làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 2: Lưới hàn._ Pages: 15tr
TCVN 7937-3:2009._ Thép dùng làm cốt bê tông và bê tông dự ứng lực. Phương pháp thử. Phần 3: Thép dự ứng lực._ Pages: 28tr
TCVN 7938:2009._ Quy trình chứng nhận đối với thanh và dây thép làm cốt bê tông._ Pages: 13tr
TCVN 8028-1:2009._ Ổ lăn. Ổ lăn chuyển động tịnh tiến. Phần 1: Tải trọng động danh định và tuổi thọ danh định._ Pages: 19tr
TCVN 8028-2:2009._ Ổ lăn. Ổ lăn chuyển động tịnh tiến. Phần 2: Tải trọng tĩnh danh định._ Pages: 16tr
TCVN 8029:2009._ Ổ lăn. Tải trọng tĩnh danh định._ Pages: 21tr
TCVN 8030:2009._ Ổ lăn. Đũa kim. Kích thước và dung sai._ Pages: 11tr
TCVN 8163:2009._ Thép cốt bê tông. Mối nối bằng ống ren._ Pages: 18tr
TCVN 8228:2009._ Hỗn hợp bê tông thủy công. Yêu cầu kỹ thuật._ Pages: 8tr
TCVN 8253:2009._ Gạch chịu lửa kiềm tính cho lò thổi oxy và lò điện hồ quang luyện thép. Hình dạng và kính thước._ Pages: 8tr
TCVN 8298:2009._ Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong chế tạo và lắp ráp thiết bị cơ khí, kết cấu thép._ Pages: 71tr
TCVN 8299:2009._ Công trình thủy lợi. Yêu cầu kỹ thuật trong thiết kế cửa van, khe van bằng thép._ Pages: 47tr
TCVN 8591:2011 Thép băng cacbon cán nguội có hàm lượng cacbon trên 0,25%...Số trang : 18
TCVN 8592:2011 Thép băng cán nguội với hàm lượng cacbon lớn nhất 0,25%...Số trang : 21
TCVN 8593:2011 Thép lá cacbon cán nguội theo yêu cầu độ cứng....Số trang : 13
TCVN 8594-1:2011 Thép không gỉ cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và hình dạng. Phần 1: Băng hẹp và tấm cắt....Số trang : 12
TCVN 8594-2:2011 Thép không gỉ cán nguội liên tục. Dung sai kích thước và hình dạng. Phần 2: Băng rộng và tấm / lá....Số trang : 15
TCVN 8595:2011 Thép lá cán nguội có giới hạn chảy cao với tính năng tạo hình tốt....Số trang : 17
TCVN 8596:2011 Thép lá cán nguội có giới hạn bền kéo cao và giới hạn chảy thấp với tính năng tạo hình tốt...Số trang : 18
TCVN 8887-1:2011 Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren- Phần 1: Kích thước, dung sai và ký hiệu
TCVN 8887-2:2011 Ren ống cho mối nối kín áp không được chế tạo bằng ren- Phần 2: Kiểm tra xác nhận bằng calip giới hạn
TCVN 8888:2011 Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1)
TCVN 8889:2011 Phụ tùng đường ống bằng thép không hợp kim được tạo ren theo TCVN 7701-1 (ISO 7-1)


(*) Xem thêm

Bình luận
Đã thêm vào giỏ hàng