Mác thép SS400
PCCO chuyên nhập khẩu phân phối ống thép đúc , phụ kiện đường ống - mặt bích - van công nghiệp
Liên hệ : 0967.208.209 - 0972.208.209 - Email : Ongthepduc.pcco@gmail.com
	JIS  AISI  DIN  HB  HRB  HRC
	SS400  CT3  −  −  55 ~ 63  −
	−  −  −
	S15C   1015  C 15  111 ~ 143  83 max  −
	−  −  −
	S20C  1020  C 20  116 ~ 174  80 ~ 95  −
	−  −  −
	S35C  1035  C 35  149 ~ 207  93 ~ 105  −
	−  −  −
	S45C  1045  C 45  167 ~ 229  114 ~ 122  3.0 ~ 18
	201 ~ 269  29 ~ 41 HS  11 ~ 28
	S55C  1055  C 55  212 ~ 237  121 ~ 135  13.4 ~ 20
	212 ~ 237  30 ~ 33.5 HS  13.4 ~ 20
	♦ Thành phần hóa học :
	Mác thép
	Thành phần hoá học (%)
	C  Si  Mn  Ni  Cr  P  S
	SS400  −  −  −  −  −  ≤ 0.05  ≤ 0.05
	S15C  0.13 ~ 0.18  −  0.95 ~ 1.15  −  0.20  0.030 max  0.035 max
	S20C  0.18 ~ 0.23  0.15 ~ 0.35  0.30 ~ 0.60  0.20  0.20  0.030 max  0.035 max
	S35C  0.32 ~ 0.38  0.15 ~ 0.35  0.30 ~ 0.60  0.20  0.20  0.030 max  0.035 max
	S45C  0.42 ~ 0.48  0.15 ~ 0.35  0.6 ~ 0.9  0.20  0.20  0.030 max  0.035 max
	S55C  0.52 ~ 0.58  0.15 ~ 0.35  0.6 ~ 0.9  0.20  0.20  0.030 max  0.035 max
	♦ Tính chất cơ lý tính:
	Mác thép   Độ bền kéo đứt   Giới hạn chảy   Độ dãn dài tương đối
	N/mm²  N/mm²  (%)
	SS400  310  210  33.0
	S15C  355  228  30.5
	S20C  400  245  28.0
	S35C  510 ~ 570  305 ~ 390  22.0
	S45C  570 ~ 690  345 ~ 490  17.0
	S55C  630 ~ 758  376 ~ 560  13.5
	♦ Ứng dụng : Dùng chế tạo các chi tiết máy, các chi tiết chịu tải trọng như đinh ốc, bulong, trục, bánh răng; các chi tiết máy qua rèn dập nóng; chi tiết chuyển động hay bánh răng, trục pitton; các chi tiết chịu mài mòn, chịu độ va đập cao; lò xo, trục cán,
 
                         
                         
                         
                         
                         
Xem thêm