Bảng quy đổi ống thép đúc từ hệ inch sang hệ DN

PCCO nhập khẩu và cung cấp các ống thép đúc theo tiêu chuẩn ASTM A53 /A106 API 5L GR.B Xuất xứ : Janpan - Korea độ dày :SCH20/40/ 80 LIÊN HẼ :0967.208.209 - 0972.208.209

PCCO chuyên nhập khẩu phân phối ống thép  đúc , phụ kiện đường ống - mặt bích - van công nghiệp

Liên hệ : 0967.208.209 - 0972.208.209 - Email : Ongthepduc.pcco@gmail.com

 DN: là đường kính trong danh nghĩa.

- Ví dụ DN15 hoặc 15A, tương đương với ống có đường kính ngoài danh nghĩa là phi 21mm.

- Tuy nhiên, ống sản xuất với mỗi tiêu chuẩn khác nhau thì sẽ có đường kính ngoài thực tế khác nhau, (ví dụ theo ASTM là 21.3mm, còn BS là 21.2mm...).

- Theo một số người hiểu  rằng  ống DN15 tức là ống phi 15mm,như vậy là sai .

- ký hiệu DN là đường kính trong danh nghĩa, nhưng  tùy theot tiêu chuẩn của nhà sản xuất đường kính trong thực tế là bao nhiêu thì lại phụ thuộc vào từng tiêu chuẩn  nào ???. Khi có đường kính ngoài thực tế, ta chỉ cần lấy đường kính ngoài trừ 2 lần độ dầy, sẽ ra được đường kính trong thực tế.

Đường kính trong (mm) = ĐK ngoài (mm) - 2x độ dầy (mm)

* Phi: đường kính ngoài danh nghĩa.

- Ở Việt Nam,Phi là tên thường gọi  đơn vị để đo đường hình tròn của nhiều vật liệu khác nhau  và quen gọi là Phi , đường kính ống quen thuộc nhất vẫn là phi (Ø), tức là mm (ví dụ phi 21 là 21mm).

- rất nhiều người hiểu rằng , ống có phi 21 thì đường kính ngoài phải là đúng và đủ 21mm. Nhưng cũng như đã trình bày ở trên, ứng với mỗi tiêu chuẩn sản xuất thì ống cũng sẽ có những đường kính ngoài thực tế khác nhau, gọi là phi 21 chỉ để cho dễ gọi, và dễ hình dung ra cái kích thước của ống mà thôi.

- Thường thì tất cả các nhà máy sản xuất đều công bố tiêu chuẩn sản xuất theo tiêu chuẩn quốc tế như ở Mỹ thì tiêu chuẩn la ASTM , ở  Janpan thi bộ tiêu chẩn là JIS , ở Anh thi bo tiêu huẩn là BS  va Duc bo65 tie6u chua6n3 la2 DIN, ... và có bảng quy cách chính xác của từng loại ống.

* Inch ("):

- Một đơn vị cũng thường được dùng, đó là Inch (viết tắt là ký hiệu ").

- Nhiều người sẽ hay bị nhầm trong việc quy đổi từ Inch ra DN hoặc phi và ngược lại.

- Việc dễ nhầm lẫn này, có lẽ sẽ được khắc phục bằng bảng quy đổi, và các thông số cụ thể như bảng dưới đây:

Bảng kích thước ống danh định (được tác giả tham khảo từ wikipedia.org)

Bảng này ứng với một số tiêu chuẩn như: ASTM A106, A53, API 5L, A312, ASME...

Bảng  quy đổi  kích thước ống danh định  từ hệ Inch sang  DN  và MM

 (được tác giả tham khảo từ wikipedia.org)

Bảng này ứng với một số tiêu chuẩn như: ASTM A106, A53, API 5L, A312, ASME...

Ống từ ⅛" tới 3½" (từ DN6 - DN90)

Inch DN

ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)
SCH 5 SCH 10 SCH 30 SCH 40 SCH 80 SCH 120 XXS
6 10,29 mm 0,889 mm 1,245 mm 1,448 mm 1,727 mm 2,413 mm --- ---
¼ 8 13,72 mm 1,245 mm 1,651 mm 1,854 mm 2,235 mm 3,023 mm --- ---
10 17,15 mm 1,245 mm 1,651 mm 1,854 mm 2,311 mm 3,200 mm --- ---
½ 15 21,34 mm 1,651 mm 2,108 mm --- 2,769 mm 3,734 mm --- 7,468 mm
¾ 20 26,67 mm 1,651 mm 2,108 mm --- 2,870 mm 3,912 mm --- 7,823 mm
1 25 33,40 mm 1,651 mm 2,769 mm --- 3,378 mm 4,547 mm --- 9,093 mm
32 42,16 mm 1,651 mm 2,769 mm 2,972 mm 3,556 mm 4,851 mm --- 9,703 mm
40 48,26 mm 1,651 mm 2,769 mm 3,175 mm 3,683 mm 5,080 mm --- 10,160 mm
2 50 60,33 mm 1,651 mm 2,769 mm 3,175 mm 3,912 mm 5,537 mm 6,350 mm 11,074 mm
65 73,03 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,156 mm 7,010 mm 7,620 mm 14,021 mm
3 80 88,90 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,486 mm 7,620 mm 8,890 mm 15,240 mm
90 101,60 mm 2,108 mm 3,048 mm 4,775 mm 5,740 mm 8,077 mm --- 16,154 mm

Ống từ 4" tới 8" (từ DN100 - DN200)

Inch DN
mm

ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)
SCH 5 SCH 10 SCH 20 SCH 30

SCH 40

STD

SCH 60 SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160
4 100 114,30 mm 2,108 mm

3,048 mm

--- 4,775 mm 6,020 mm 7,137 mm 8,560 mm --- 11,100 mm --- 13,487 mm
115 127,00 mm --- --- --- --- 6,274 mm --- 9,017 mm --- --- --- ---
5 125 141,30 mm 2,769 mm 3,404 mm --- --- 6,553 mm --- 9,525 mm --- 12,700 mm --- 15,875 mm
6 150 168,28 mm 2,769 mm 3,404 mm --- --- 7,112 mm --- 10,973 mm --- 14,275 mm --- 18,263 mm
8 200 219,08 mm 2,769 mm 3,759 mm 6,350 mm 7,036 mm 8,179 mm 10,312 mm 12,700 mm 15,062 mm 18,237 mm 20,625 mm 23,012 mm

Ống từ 10" tới 24" (từ DN250 - DN600)

Inch DN
mm

ĐK ngoài

(mm)

Độ dày thành ống (mm)
SCH 5s SCH 5 SCH 10s SCH 10 SCH 20 SCH 30  
10 250 273,05 mm 3,404 mm 3,404 mm 4,191 mm 4,191 mm 6,350 mm 7,798 mm
12 300 323,85 mm 3,962 mm 4,191 mm 4,572 mm 4,572 mm 6,350 mm 8,382 mm
14 350 355,60 mm 3,962 mm 3,962 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 9,525 mm
16 400 406,40 mm 4,191 mm 4,191 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 9,525 mm
18 450 457,20 mm 4,191 mm 4,191 mm 4,775 mm 6,350 mm 7,925 mm 11,100 mm
20 500 508,00 mm 4,775 mm 4,775 mm 5,537 mm 6,350 mm 9,525 mm 12,700 mm
24 600 609,60 mm 5,537 mm 5,537 mm 6,350 mm 6,350 mm 9,525 mm

14,275 mm

 

\Inch Độ dày thành ống (mm)
SCH 40s SCH 40 SCH 60 SCH 80s SCH 80 SCH 100 SCH 120 SCH 140 SCH 160
10 9,271 mm 9,271 mm 12,700 mm 12,700 mm 15,062 mm 18,237 mm 21,412 mm 25,400 mm 28,575 mm
12 9,525 mm 10,312 mm 12,700 mm 12,700 mm 17,450 mm 21,412 mm 25,400 mm 28,575 mm 33,325 mm
14 9,525 mm 11,100 mm 15,062 mm 12,700 mm 19,050 mm 23,800 mm 27,762 mm 31,750 mm 35,712 mm
16 9,525 mm 12,700 mm 16,662 mm 12,700 mm 21,412 mm 26,187 mm 30,937 mm 36,500 mm 40,462 mm
18 9,525 mm 14,275 mm 19,050 mm 12,700 mm 23,800 mm 29,362 mm 34,925 mm 39,675 mm 45,237 mm
20 9,525 mm 15,062 mm 20,625 mm 12,700 mm 26,187 mm 32,512 mm 38,100 mm 44,450 mm 49,987 mm
24 9,525 mm 17,450 mm 24,587 mm 12,700 mm 30,937 mm 38,887 mm 46,025 mm 52,375 mm

59,512 m

Ghi chú: bảng này chỉ mang tính chất tham khảo.

 


(*) Xem thêm

Bình luận
Đã thêm vào giỏ hàng